Trang mới
ngày 14 tháng 5 năm 2025
- 04:2404:24, ngày 14 tháng 5 năm 2025 Múi giờ (sử | sửa đổi) [4.164 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Bản đồ múi giờ thế giới '''{{w|Múi giờ}}''' là một vùng trên Trái Đất được quy ước sử dụng cùng một thời gian tiêu chuẩn, thường gọi là ''giờ địa phương''. Về lý thuyết, các đồng hồ tại vùng này luôn chỉ cùng 1 thời gian. ==Trích dẫn== *'''1860''', người đề xuất về 24 múi giờ :it:Quirico Filopanti…”)
ngày 13 tháng 5 năm 2025
- 03:4003:40, ngày 13 tháng 5 năm 2025 Chim (sử | sửa đổi) [6.392 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|''Chim hòa nhạc'' của [[w:nl:Paul de Vos|Paul de Vos]] '''{{w|Chim}}''' (gọi theo chữ Hán là '''điểu''', '''cầm''') là các loài động vật thuộc lớp ''Aves'', đặc điểm đi đứng bằng hai chân, có mỏ, có cánh, có lông vũ, đẻ trứ…”)
ngày 12 tháng 5 năm 2025
- 04:0504:05, ngày 12 tháng 5 năm 2025 Năm (sử | sửa đổi) [3.082 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Năm 2025 '''{{w|Năm}}''' hay '''niên''' (chữ Hán: 年) là khoảng thời gian một hành tinh trong hệ Mặt Trời hoàn thành một vòng quay quanh Mặt Trời. Thông thường, đó chỉ chính về ''năm Trái Đất'' khoảng 365 ngày 6 giờ. ==Trích dẫn== ===Tiếng Việt=== *'''Thế kỷ 18''', Nguyễn Du, ''s:Truyện Kiều (bản…”)
ngày 11 tháng 5 năm 2025
- 16:0116:01, ngày 11 tháng 5 năm 2025 Lưỡng cư (sử | sửa đổi) [3.549 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Loài lưỡng cư đặc hữu tại Việt Nam - {{w|Cá cóc Tam Đảo}} '''{{w|Lưỡng cư}}''' hay '''ếch nhái''' là các loài động vật thuộc lớp ''Amphibia''. Các loài gọi chung thông dụng trong tiếng Việt như: cóc, ếch, nhái,... ==Trích dẫn== *'''~Thế kỷ 13''', thơ Nôm khuyết danh [[s:Trê Cóc|Trê Cóc]…”)
ngày 10 tháng 5 năm 2025
- 00:0300:03, ngày 10 tháng 5 năm 2025 Ngày (sử | sửa đổi) [3.806 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Ngày tuyết tại Đức '''{{w|Ngày}}''' là khoảng thời gian một hành tinh (thường là trong hệ Mặt Trời) hoàn thành một vòng quay quanh trục của nó. Thông thường, đó chỉ chính về ''ngày Trái Đất'' dài 86.400 giây. ==Trích dẫn== ===Tiếng Việt=== *'''Thế kỷ 15''', Nguyễn Trãi, s:Tự thán (Nguyễn Trãi)/V|''Tự…”)
ngày 9 tháng 5 năm 2025
- 17:0217:02, ngày 9 tháng 5 năm 2025 Nhện (sử | sửa đổi) [6.062 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Nhện giăng tơ '''{{w|Nhện}}''' là những động vật chân khớp thuộc bộ Araneae. Tất cả các loài nhện đều có khả năng làm màng nhện, một thứ sợi mỏng nhưng bền như tơ bằng chất đạm, tiết ra từ phần sau cùng của bụng. ==Trích dẫn== *'''Thế kỷ 14''', s:Tác gia:Hồ Huy…”)
ngày 8 tháng 5 năm 2025
- 03:0903:09, ngày 8 tháng 5 năm 2025 Giây (sử | sửa đổi) [3.568 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|[[Đồng hồ bấm giây]] '''{{w|Giây}}''' (tiếng Pháp: ''Seconde'' - s) là đơn vị đo thời gian, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế với định nghĩa theo "''<math>\triangle v _\text{Cs} = 9 192 631 770 \frac{1}{s}</math> với <math>\vartriangle v _\text{Cs}</math> là tần số bức xạ điện từ phát ra từ nguy…”)
ngày 7 tháng 5 năm 2025
- 03:2003:20, ngày 7 tháng 5 năm 2025 Muỗi (sử | sửa đổi) [5.790 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Muỗi đốt '''{{w|Muỗi}}''' là những loài côn trùng thuộc họ Culicidae. Chúng có một đôi cánh vảy, một đôi cánh cứng, thân mỏng, các chân dài. Muỗi đực hút nhựa cây và hoa quả để sống, muỗi cái hút thêm máu người và động vật. ==Trích dẫn== *'''Thế kỷ 15''', {{w|Lê Thánh Tông}}, s:Con…”)
ngày 6 tháng 5 năm 2025
- 02:2002:20, ngày 6 tháng 5 năm 2025 Đồng hồ (sử | sửa đổi) [3.398 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Đồng hồ Big Ben, Luân Đôn '''{{w|Đồng hồ}}''' là dụng cụ thường dùng để đo khoảng thời gian dưới một ngày; hiện nay phổ biến hiển thị đơn vị ''giờ'', ''phút'' và ''giây''. ==Trích dẫn== ===Tiếng Việt=== *'''Thế kỷ 15''', {{w|Lê Thánh Tông}}, ''Canh hai'' *:Nước cạn đồng hồ…”)
ngày 5 tháng 5 năm 2025
- 03:0203:02, ngày 5 tháng 5 năm 2025 Kiến (sử | sửa đổi) [4.253 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Tổ kiến lá '''{{w|Kiến}}''' là những loài côn trùng thuộc họ ''Formicidae'', có tính xã hội cao, sống tập hợp thành đàn lớn. ==Trích dẫn== *'''Thế kỷ 15''', {{w|Lê Thánh Tông}}, ''Con kiến'' *:Phô loài cả, vóc nghênh ngang,<br>Mòn mọn song mầu, '''kiến''' mấy cà…”)
ngày 4 tháng 5 năm 2025
- 01:0801:08, ngày 4 tháng 5 năm 2025 Lịch Gregorius (sử | sửa đổi) [2.790 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|''Phản đối lịch Gregorius "Trả lại 11 ngày cho chúng tôi"'' của {{w|William Hogarth}} năm 1755 '''{{w|Lịch Gregorius}}''' là lịch được sử dụng ở hầu hết các nơi trên thế giới. Tên lịch đặt theo {{w|Giáo hoàng Grêgôriô XIII}}, người ban hành tháng 10 năm 1582. ==Trích dẫn== *'''1582''', {{w|Giáo hoàng Grêgôriô XIII}}, ''s:la:Inter G…”)
ngày 3 tháng 5 năm 2025
- 03:0103:01, ngày 3 tháng 5 năm 2025 Loài (sử | sửa đổi) [4.506 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Các loài động vật khác nhau '''{{w|Loài}}''' là một bậc phân loại cơ bản trong sinh học, đặc trưng bằng nhóm các cá thể sinh vật có những đặc điểm sinh học tương đối giống nhau và có khả năng giao phối với nhau và sinh sản ra thế hệ tương lai. ==Trích dẫn== ===Tiếng Việt=== *'''1927''', {…”)
ngày 2 tháng 5 năm 2025
- 05:1405:14, ngày 2 tháng 5 năm 2025 Ejen Ali (phim hoạt hình của Malaysia) (sử | sửa đổi) [2.430 byte] Như Gây Mê (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ejen Ali (dịch sang tiếng Anh là Agent Ali, tiếng Việt: Đặc vụ Ali), là series phim hoạt hình của Malaysia được sản xuất bởi WAU Animation, đề cập tới một cậu bé vô tình trở thành điệp viên của tổ chức M.A.T.A sau khi kích hoạt thiết bị Infinity Retina Intelligence System (tạm dịch: Hệ thống võng mạc vô cực thông minh) viết tắt là "I.R.I.S", một thiết bị mẫu…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao tên ban đầu là “Ejen Ali”
ngày 28 tháng 4 năm 2025
- 02:5802:58, ngày 28 tháng 4 năm 2025 Lịch (sử | sửa đổi) [3.682 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Lịch năm 1908 '''{{w|Lịch}}''' (chữ Hán: 曆) là phương pháp tính toán thời gian được xây dựng dựa trên hiện tượng thiên văn, nhằm đáp ứng nhu cầu sinh hoạt con người hàng ngày, dùng ''ngày'' làm đơn vị cơ bản. ==Trích dẫn== ===Tiếng Việt=== *'''1869''', …”)
ngày 27 tháng 4 năm 2025
- 00:0100:01, ngày 27 tháng 4 năm 2025 Gà (sử | sửa đổi) [24.848 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|''Gà thả sân'' của [[w:nl:Marinus Adrianus Koekkoek (1807-1868)|Marinus Adrianus Koekkoek]] '''{{w|Gà}}''' là phân loài ''Gallus gallus domesticus'' thuộc lớp Chim, được thuần hóa từ lâu và nuôi để lấy thịt, trứng, lông,... hoặc giải trí ({{w|chọi gà}}). ==Trích dẫn== ===Tiếng Việt=== *'''Th…”)
ngày 26 tháng 4 năm 2025
- 22:4522:45, ngày 26 tháng 4 năm 2025 Mét (sử | sửa đổi) [4.848 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Thước mét '''{{w|Mét}}''' (tiếng Pháp: ''Mètre'' - m) là đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế với định nghĩa là "khoảng cách ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1⁄299792458 giây". Tiếng Việt thường ngày còn gọi là '''thước''' hoặc '''thước t…”)
ngày 25 tháng 4 năm 2025
- 23:3123:31, ngày 25 tháng 4 năm 2025 Giới tính (sử | sửa đổi) [4.140 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|''Hươu đực và hươu cái'' của [[w:de:Friedrich Carl von Scheidlin|Friedrich Carl von Scheidlin]] '''{{w|Giới tính}}''' là tính trạng quyết định động vật hoặc thực vật sinh sản hữu tính tạo ra giao tử đực hay cái. Hầu hết các loài sinh vật được phân chia thành hai giới tính là "đực" và "cá…”)
ngày 24 tháng 4 năm 2025
- 02:2202:22, ngày 24 tháng 4 năm 2025 Lít (sử | sửa đổi) [2.963 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Bình đựng cùng dung tích lít cho các loại nguyên liệu khác nhau tại Pháp năm 1932 '''{{w|Lít}}''' (tiếng Pháp: ''Litre'' - l) là đơn vị đo thể tích tương ứng với 1 dm³ theo hệ đo lường quốc tế. ==Tr…”)
ngày 23 tháng 4 năm 2025
- 02:1402:14, ngày 23 tháng 4 năm 2025 Phân loại sinh học (sử | sửa đổi) [4.698 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Phân loại và phát sinh chủng loài '''{{w|Phân loại sinh học}}''' là phương pháp theo đó các nhà sinh học gom nhóm và phân loại các loài sinh vật. ==Trích dẫn== ===Tiếng Latinh=== *'''23/7/1735''', Carl Linnaeus, ''{{w|Systema Naturae}}'', 14-15 *:Corpora Naturalia in ''Tria Naturæ Regna'' dividuntur: Lapideum nempe, Vegetabile & Animale.<br>''La…”)
ngày 22 tháng 4 năm 2025
- 01:0701:07, ngày 22 tháng 4 năm 2025 Kilôgam (sử | sửa đổi) [3.650 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Kilôgam mẫu '''{{w|Kilôgam}}''' (tiếng Pháp: ''Kilogramme'' - kg) là đơn vị đo khối lượng, một trong bảy đơn vị đo cơ bản của hệ đo lường quốc tế. Với ''m'' (mét) và ''s'' (giây) đã định nghĩa trước, định nghĩa kilôgam (''kg'') thỏa mãn {{w|hằng số Planck}} <math>h = 6,62607015 \times 10^{-34} \frac {kg \cdot…”)
ngày 21 tháng 4 năm 2025
- 01:3401:34, ngày 21 tháng 4 năm 2025 Côn trùng (sử | sửa đổi) [4.245 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|''Bọ lá và bọ que'' của [[:en:Marianne North|Marianne North, ~1870]] '''{{w|Côn trùng}}''' (chữ Hán: 昆虫) hay '''sâu bọ''' là những động vật chân khớp thuộc lớp Insecta, đại diện cho 90% dạng sống của các loài động vật khác nhau trên Trái Đất. ==Trích d…”)
ngày 20 tháng 4 năm 2025
- 23:3723:37, ngày 20 tháng 4 năm 2025 Hệ đo lường quốc tế (sử | sửa đổi) [5.402 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Các đơn vị cơ bản trong hệ SI '''{{w|Hệ đo lường quốc tế}}''' (tiếng Pháp: ''Système international d'unités'' - SI) là hệ thống đo lường thống nhất được sử dụng rộng rãi trên thế giới từ năm 1960. Nó được sử dụng trong hoạt động kinh tế, thương mại, khoa học, giáo dục và công…”)
ngày 19 tháng 4 năm 2025
- 17:0817:08, ngày 19 tháng 4 năm 2025 Thai nghén (sử | sửa đổi) [3.876 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|''Hệ sinh sản - thai nghén'' của [[w:fr:Servier|Servier]] '''{{w|Thai nghén}}''' hay '''chửa''' là việc mang bào thai bên trong tử cung của một phụ nữ. ==Trích dẫn== ===Tiếng Việt=== *'''~''', {{w|Nguyễn Đình Chiểu}}, ''Ngư Tiều y thuật vấn đáp'' *:Coi thiên "thai dựng biến thườn…”)
ngày 18 tháng 4 năm 2025
- 21:4721:47, ngày 18 tháng 4 năm 2025 Đo lường (sử | sửa đổi) [4.495 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|''[[Khoa học là đo lường'' của Henry Stacy Marks, 1879]] '''{{w|Đo lường}}''' là việc gán một số cho một đặc tính của một đối tượng hoặc sự kiện, có thể được so sánh với các đối tượng hoặc sự kiện khác. ==Trích dẫn== ===Tiếng Việt=== *'''1922''', {{w|Tản Đà}}, ''s:Tản Đà tùng…”)
ngày 17 tháng 4 năm 2025
- 01:1701:17, ngày 17 tháng 4 năm 2025 Loài nguy cấp (sử | sửa đổi) [5.023 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Loài đặc hữu {{w|voọc Cát Bà}} thuộc diện nguy cấp '''{{w|Loài nguy cấp}}''' hoặc '''loài có nguy cơ tuyệt chủng''' là một loài rất có khả năng bị tuyệt chủng trong tương lai gần, trên toàn thế giới hoặc trong một khu vực tài phán chính trị cụ thể. ==Trích dẫn== ===Tiếng Việt=== *'''2016''', Vũ Thị Quyên, giám đốc {{w|…”)
ngày 16 tháng 4 năm 2025
- 01:1501:15, ngày 16 tháng 4 năm 2025 Chân khớp (sử | sửa đổi) [3.109 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Đa dạng loài chân khớp '''{{w|Chân khớp}}''' hay '''chân đốt''' là những động vật thuộc ngành Arthropoda, chiếm tới 80% số loài động vật đã biết. ==Trích dẫn== *'''~''', {{w|Isiđôrô}}, ''Etymologiae'' *:Siquidem et per naturam pleraque mutationem recipiunt, et corrupta in diversas species…”)
ngày 15 tháng 4 năm 2025
- 00:0600:06, ngày 15 tháng 4 năm 2025 Sinh sản (sử | sửa đổi) [4.068 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|phải|Ong thụ phấn giúp cây sinh sản '''{{w|Sinh sản}}''' là quá trình sinh học mà các sinh vật đơn lẻ mới được tạo ra; mỗi sinh vật riêng lẻ tồn tại như là kết quả của sinh sản. ==Trích dẫn== ===Tiếng Việt=== *'''1915''', {{w|Phan Kế Bính}}, s:Việt Nam phong tục/III.33|''Việt Nam ph…”)