Giao thương
Giao thương là giao dịch thương mại, hoạt động mua bán, trao đổi giữa các chủ thể với nhau nhằm mục đích lợi nhuận.
Trích dẫn về giao thương
sửaTiếng Việt
sửa- 2022, Lê Thị Thu Hằng
- Việt Nam sẵn sàng cùng Trung Quốc thúc đẩy thương mại song phương phát triển ổn định, cân bằng, bền vững, mang lại lợi ích thiết thực cho cả hai bên.[1]
Tiếng Anh
sửa- 1776, Adam Smith, The Wealth of Nations (Quốc phú luận), tr. 160
- As every individual, therefore, endeavors as much as he can both to employ his capital in the support of domestic industry, and so to direct that industry that its produce may be of the greatest value; every individual necessarily labors to render the annual revenue of the society as great as he can. He generally, indeed, neither intends to promote the public interest, nor knows how much he is promoting it. By preferring the support of domestic to that of foreign industry, he intends only his own security; and by directing that industry in such a manner as its produce may be of the greatest value, he intends only his own gain, and he is in this, as in many other cases, led by an invisible hand to promote an end which was no part of his intention. Nor is it always the worse for the society that it was no part of it. By pursuing his own interest he frequently promotes that of the society more effectually than when he really intends to promote it. I have never known much good done by those who affected to trade for the public good.
- Anh ta chỉ nghĩ đến sự an toàn cho chính bản thân khi muốn hỗ trợ nền công nghiệp trong nước hơn là ngành công nghiệp nước ngoài. Khi hướng ngành sản xuất của anh ta vào việc làm ra những sản phẩm có giá trị cao nhất, anh ta chỉ có ý định là thu được nhiều lợi nhuận cho chính mình. Trong trường hợp này cũng như trong nhiều trường hợp khác, anh ta được dẫn dắt bởi một bàn tay vô hình để thực hiện một mục đích mà thực ra anh ta không hề nghĩ đến. Cũng chẳng ohải vì thế mà xã hội tồi tệ đi. Khi theo đuổi lợi ích riêng, anh ta thực ra đã thúc đẩy lợi ích chung của toàn xã hội nhiều hơn là khi thực sự có ý định làm như vậy. Tôi chưa được biết nhiều về những việc làm có ích của những kẻ đã giả danh buôn bán vì lợi ích công cộng.[2]
- As every individual, therefore, endeavors as much as he can both to employ his capital in the support of domestic industry, and so to direct that industry that its produce may be of the greatest value; every individual necessarily labors to render the annual revenue of the society as great as he can. He generally, indeed, neither intends to promote the public interest, nor knows how much he is promoting it. By preferring the support of domestic to that of foreign industry, he intends only his own security; and by directing that industry in such a manner as its produce may be of the greatest value, he intends only his own gain, and he is in this, as in many other cases, led by an invisible hand to promote an end which was no part of his intention. Nor is it always the worse for the society that it was no part of it. By pursuing his own interest he frequently promotes that of the society more effectually than when he really intends to promote it. I have never known much good done by those who affected to trade for the public good.
Tiếng Do Thái
sửa- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Sách Êxêchiên 27:24
- המה רכליך במכללים בגלומי תכלת ורקמה ובגנזי ברמים בחבלים חבשים וארזים במרכלתך. (יחזקאל ניקוד)
- chúng nó buôn bán với mầy những làng trọng thể: áo màu tía và thêu, vải quí báu xếp trong hòm, dây bện, ván bằng gỗ hương bách.
- המה רכליך במכללים בגלומי תכלת ורקמה ובגנזי ברמים בחבלים חבשים וארזים במרכלתך. (יחזקאל ניקוד)
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ Phương Linh (21 tháng 4 năm 2022). “Việt Nam sẵn sàng cùng Trung Quốc thúc đẩy thương mại song phương phát triển ổn định”. Quân đội nhân dân. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2024.
- ^ Adam Smith (1997). "Quyển IV, chương II". Của cải của các dân tộc. Đỗ Trọng Hợp dịch. Nhà xuất bản Giáo dục.
Liên kết ngoài
sửa- Bài viết bách khoa Giao thương tại Wikipedia
Tra giao thương trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |