Chiến tranh
xung đột vũ trang giữa các quốc gia, chính phủ, xã hội do sự mâu thuẫn về ý thức hệ, sắc tộc, tôn giáo nhằm tranh giành lợi ích về kinh tế, chính trị
Chiến tranh là mức độ xung đột vũ trang giữa các quốc gia, chính phủ, xã hội hoặc các nhóm bán quân sự như lính đánh thuê, quân nổi dậy và dân quân do sự mâu thuẫn về ý thức hệ, sắc tộc và tôn giáo nhằm tranh giành lợi ích về kinh tế và chính trị.
Trích dẫn
sửaTiếng Việt
sửa- 1941, Phan Khôi, Một ít khảo cứu: Chiến tranh ngày xưa không phải tướng đánh với tướng
- Theo lịch sử, cuộc chiến tranh đời xưa, về cách đánh cũng chẳng khác đời nay là mấy. Bao giờ cũng toàn thể một đội quân cùng nhau hoạt động trong sự tấn công hay ứng chiến; còn tướng chỉ là kẻ ở cái địa vị chỉ huy và đốc suất.
- 1943, Lý Đông A, Tuyên ngôn ngày thành lập Việt Duy dân Đảng
- Sở dĩ loài người có chiến tranh cũng như trong cuộc chiến tranh này người ta còn sợ một cách rất có lý do, sẽ có những cuộc chiến tranh quy mô to tát sẽ bùng ra đi sau nữa, chỉ vì không phải bởi loài người ngu xuẩn quá, hay bởi loài người anh hùng quá, thực bởi dưới đáy tầng thế giới nhiều áp lực quá và nhiều bất bình quá mà nên. thuần túy cuộc chiến tranh này chỉ là đế quốc chủ nghĩa tranh bá chiến, không phải chân chính vì những cái mâu thuẫn của tư bản với lao công, của thực dân với đế quốc mà ra hay của đế quốc chủ nghĩa với cộng sản chủ nghĩa mà ra.
- 1955, Hồ Chí Minh, Nữ anh hùng Nguyễn Thị Bươi
- Chiến tranh càng khó bao nhiêu,
Tinh thần càng vững, càng nhiều chiến công.
- Chiến tranh càng khó bao nhiêu,
- 1969, Trần Trọng Kim, Một cơn gió bụi, ch.11
- Người Pháp thì không hiểu cái tâm lý của người Việt Nam, lại ỷ thế có sức mạnh, muốn làm cho người ta sợ, nào bắt bớ, nào cướp bóc, dâm hiếp, rồi nói « chiến tranh là chiến tranh ».
Tiếng Anh
sửa- 18/7/2015, Barack Obama, Weekly Address: A Comprehensive, Long-Term Deal with Iran[1]
- As commander-in-chief, I make no apology for keeping this country safe and secure through the hard work of diplomacy over the easy rush to war.
- Là tổng tư lệnh, tôi không phải xin lỗi vì đã gìn giữ quốc gia này đảm bảo an toàn bằng nỗ lực ngoại giao thay vì nhảy bổ vào chiến tranh.
- As commander-in-chief, I make no apology for keeping this country safe and secure through the hard work of diplomacy over the easy rush to war.
Tiếng Do Thái
sửa- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Êsai 42:25
- וַיִּשְׁפֹּ֤ךְ עָלָיו֙ חֵמָ֣ה אַפּ֔וֹ וֶעֱז֖וּז מִלְחָמָ֑ה וַתְּלַהֲטֵ֤הוּ מִסָּבִיב֙ וְלֹ֣א יָדָ֔ע וַתִּבְעַר־בּ֖וֹ וְלֹא־יָשִׂ֥ים עַל־לֵֽב׃ (מ"ג ישעיהו מב כה)
- Cho nên Chúa đã trút cơn thạnh nộ và sự chiến tranh dữ dội trên nó; lửa đốt tứ bề mà nó không biết; lửa thiêu cháy nó, mà cũng chẳng lấy làm lo.
- וַיִּשְׁפֹּ֤ךְ עָלָיו֙ חֵמָ֣ה אַפּ֔וֹ וֶעֱז֖וּז מִלְחָמָ֑ה וַתְּלַהֲטֵ֤הוּ מִסָּבִיב֙ וְלֹ֣א יָדָ֔ע וַתִּבְעַר־בּ֖וֹ וְלֹא־יָשִׂ֥ים עַל־לֵֽב׃ (מ"ג ישעיהו מב כה)
Tiếng Hy Lạp
sửa- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Hêbơrơ 11:34
- ἔσβεσαν δύναμιν πυρός, ἔφυγον στόματα μαχαίρας, ἐνεδυναμώθησαν ἀπὸ ἀσθενείας, ἐγενήθησαν ἰσχυροὶ ἐν πολέμῳ, παρεμβολὰς ἔκλιναν ἀλλοτρίων· (Προς Εβραίους)
- tắt ngọn lửa hừng, lánh khỏi lưỡi gươm, thắng bịnh-tật, tỏ sự bạo-dạn nơi chiến-tranh, khiến đạo binh nước thù chạy trốn.
- ἔσβεσαν δύναμιν πυρός, ἔφυγον στόματα μαχαίρας, ἐνεδυναμώθησαν ἀπὸ ἀσθενείας, ἐγενήθησαν ἰσχυροὶ ἐν πολέμῳ, παρεμβολὰς ἔκλιναν ἀλλοτρίων· (Προς Εβραίους)
Tiếng Latinh
sửa- ~, Flavius Vegetius Renatus
- Qui desiderat pacem praeparet bellum.
- Hãy để người yêu hòa bình chuẩn bị cho chiến tranh.
- Phiên bản phổ biến: Si vis pacem, para bellum
- Qui desiderat pacem praeparet bellum.
Tiếng Pháp
sửa- 1940, Charles de Gaulle, L’Affiche de Londres
- La France a perdu une bataille! Mais la France n’a pas perdu la guerre !
- Pháp thua một trận chiến! Nhưng Pháp thắng cả một cuộc chiến!
- La France a perdu une bataille! Mais la France n’a pas perdu la guerre !
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ “WEEKLY ADDRESS: A Comprehensive, Long-Term Deal with Iran”. White House Office of the Press Secretary (bằng tiếng Anh). 18 tháng 7 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2024.
Liên kết ngoài
sửa- Bài viết bách khoa Chiến tranh tại Wikipedia
Tra chiến tranh trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |