Vô thần
sự thiếu vắng niềm tin vào sự tồn tại của thần linh
Vô thần theo nghĩa rộng nhất là sự "thiếu vắng" niềm tin vào sự tồn tại của thần linh. Theo nghĩa hẹp hơn, vô thần là sự bác bỏ niềm tin rằng thần linh tồn tại, hẹp hơn và cụ thể hơn nữa thì có thể coi là quan điểm cho rằng không hề có thần linh.
Trích dẫn của người vô thần
sửa- 1845, Karl Marx, Die heilige Familie (Gia đình thần thánh), VI
- 1905, Vladimir Ilyich Lenin, Социализм и религия (Chủ nghĩa xã hội và tôn giáo)
- Всякий должен быть совершенно свободен исповедовать какую угодно религию или не признавать никакой религии, то есть быть атеистом, каковым и бывает обыкновенно всякий социалист.
- Bất kỳ ai cũng được hoàn toàn tự do theo tôn giáo mình thích, hoặc không thừa nhận một tôn giáo nào, nghĩa là được làm người vô thần, như bất cứ người xã hội chủ nghĩa nào cũng thường là người vô thần.[3]
- Всякий должен быть совершенно свободен исповедовать какую угодно религию или не признавать никакой религии, то есть быть атеистом, каковым и бывает обыкновенно всякий социалист.
- 2009, Julian Baggini, Atheism, tr. 164[4]
- Atheism is the throwing off of childish illusions and acceptance that we have to make our own way in the world. We have no divine parents who always protect us and who are unquestionably good.
- Chủ nghĩa vô thần vứt đi những ảo tưởng trẻ con và chấp nhận chúng ta phải thực hiện theo cách riêng của chúng ta trên thế giới này. Chúng ta không thần thánh hóa cha mẹ, người luôn bảo vệ chúng ta và không nghi ngờ gì hết họ là những người luôn tốt.[5]
- Atheism is the throwing off of childish illusions and acceptance that we have to make our own way in the world. We have no divine parents who always protect us and who are unquestionably good.
Trích dẫn khác
sửa- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Thi Thiên 14:1
- אָמַר נָבָל בְּלִבּוֹ אֵין אֱלֹהִים הִשְׁחִיתוּ וְהִתְעִיבוּ עָוֶל אֵין עֹשֵׂה טוֹב. (תהלים ניקוד)
- Kẻ ngu dại nói trong lòng rằng: chẳng có Đức Chúa Trời. Chúng nó đều bại hoại, đã làm những việc gớm ghiếc; Chẳng có ai làm đều lành.
- אָמַר נָבָל בְּלִבּוֹ אֵין אֱלֹהִים הִשְׁחִיתוּ וְהִתְעִיבוּ עָוֶל אֵין עֹשֵׂה טוֹב. (תהלים ניקוד)
- 1942, không rõ người phát ngôn đầu tiên:
- there are no atheists in foxholes
- không có người vô thần nơi chiến trận
- there are no atheists in foxholes
- 2017, Will Gervais, giáo sư tâm lý học Đại học Kentucky:
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ “VI. KAPITEL - Die absolute kritische Kritik oder die kritische Kritik als Herr Bruno” (bằng tiếng Đức). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2024.
- ^ C. Mác và Ph. Ăng-ghen Toàn tập. 2. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia – Sự thật. p. 167.
- ^ V.I Lê-nin Toàn tập. 12. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. 2005. p. 171.
- ^ Julian Baggini (2009) (bằng en). Atheism. Sterling Publishing Company, Inc.. p. 164. ISBN 9781402768828.
- ^ Julian Baggini (2020). Chủ nghĩa vô thần. Thùy Dương dịch. Nhà Xuất Bản Tri Thức. p. 140. ISBN 9786049808876.
- ^ “Atheists tend to be seen as immoral – even by other atheists: study”. The Guardian. 7 tháng 8 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2024.
- ^ My Nguyễn (10 tháng 8 năm 2017). “Những người vô thần dễ bị nghi làm việc xấu hơn tín đồ tôn giáo”. VietnamPlus.
Liên kết ngoài
sửaTra vô thần trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |