Đảng phái chính trị
tổ chức chính trị xã hội của những người có chính kiến giống nhau hoặc những người có cùng quan điểm chính trị
Đảng phái chính trị hay chính đảng là tổ chức chính trị xã hội của những người có chính kiến giống nhau hoặc cùng quan điểm chính trị, và những người ứng cử nỗ lực để được bầu nhằm thực hiện chương trình nghị sự của đảng.
Trích dẫn về chính đảng
sửaTiếng Việt
sửa- 1930, Phan Khôi, Nói về đảng Lập hiến ở Nam kỳ
- Nếu đã tự nhận là một chánh đảng, một chánh đảng gánh cái trách nhiệm dạy dỗ đồng bào cho có ngày đủ trình độ lập hiến pháp, thì phải hành động cách nào ? Chúng tôi thiết tưởng trước hết phải mất nhiều công phu để tuyên truyền cái chủ nghĩa của mình ; thứ đến là phải rủ cho được đông người vào đảng ; sau nữa là phải thiệt hành các công việc của đảng định làm để đạt đến cái mục đích cuối cùng là sự lập hiến.
- 1943, Lý Đông A, Tuyên ngôn ngày thành lập Việt Duy dân Đảng
- Chúng tôi không như mỗi chính đảng nào hy vọng lấy hai phần trăm dân chúng trên mỗi giai tầng thiên lệch trong quốc dân ra lĩnh đạo, xúy đồ 98% quốc dân khác, trái lại chúng tôi lấy cái sức lõi và NỀN GỐC 98% quốc dân đó ra làm chủ lực của quốc gia, nhưng không mạt sát 2% quốc dân khác, chúng tôi nguyện vì toàn dân Việt mang hết sức ra cống hiến.
- 1947, Hồ Chí Minh, Sửa đổi lối làm việc, chương III
- ...một Đảng mà giấu giếm khuyết điểm của mình là một Đảng hỏng.
- 1967, Hiến pháp Việt Nam Cộng hòa
- Quốc gia công nhận chánh đảng giữ vai trò thiết yếu trong chế độ dân chủ.
- 1969, Trần Trọng Kim, Một cơn gió bụi, chương 12
- Hiện nay đảng Việt Minh có nước cờ đánh rất cao, là tự mình lui bước đi, để cho đảng chân chính quốc gia đứng ra làm thực hiện sự độc lập và thống nhất của nước nhà, rồi lập thành một chính thể theo đúng cái nghĩa dân chủ đang thịnh hành ngày nay, cho các đảng phái được công nhiên lấy nghĩa lý mà tranh đấu trên trường ngôn luận nhưng không được dùng võ lực mà tranh quyền cướp thế.
- 30/4/2007, Võ Văn Kiệt
- Tổ quốc Việt Nam không của riêng một đảng, một phe phái, tôn giáo nào... chính kiến khác nhau, ý kiến khác nhau là bình thường, và điều quan trọng là cần phải có đối thoại, nói chuyện với nhau một cách sòng phẳng...[1]
Tiếng Anh
sửa- 17/9/1796, George Washington, Farewell Address (Diễn văn giã từ)
- I have already intimated to you the danger of parties in the state, with particular reference to the founding of them on geographical discriminations. Let me now take a more comprehensive view, and warn you in the most solemn manner against the baneful effects of the spirit of party, generally.
- Tôi đã ám chỉ với các bạn về mối nguy hiểm của các đảng phái trong nhà nước, đặc biệt là việc thành lập đảng dựa trên sự phân biệt địa lý. Bây giờ tôi xin đưa ra quan điểm toàn diện hơn và cảnh báo nghiêm túc nhất về những tác động tai hại của tinh thần đảng phái nói chung.
- I have already intimated to you the danger of parties in the state, with particular reference to the founding of them on geographical discriminations. Let me now take a more comprehensive view, and warn you in the most solemn manner against the baneful effects of the spirit of party, generally.
Tiếng Do Thái
sửa- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Sách Êxêchiên 39:16
- וגם שם עיר המונה וטהרו הארץ. (יחזקאל ניקוד)
- Cũng sẽ có một thành được gọi tên là Đảng. Ấy người ta sẽ làm sạch trong đất như vậy.
- וגם שם עיר המונה וטהרו הארץ. (יחזקאל ניקוד)
Tiếng Hy Lạp
sửa- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Phúc âm Mác 8:15
- καὶ διεστέλλετο αὐτοῖς, λέγων, Ὁρᾶτε, βλέπετε ἀπὸ τῆς ζύμης τῶν Φαρισαίων καὶ τῆς ζύμης Ἡρώδου. (Κατά Μάρκον)
- Ngài răn môn-đồ rằng: Hãy giữ mình cẩn-thận về men người Pha-ri-si, và men đảng Hê-rốt.
- καὶ διεστέλλετο αὐτοῖς, λέγων, Ὁρᾶτε, βλέπετε ἀπὸ τῆς ζύμης τῶν Φαρισαίων καὶ τῆς ζύμης Ἡρώδου. (Κατά Μάρκον)
Tiếng Trung
sửa- 9/5/1963, Mao Trạch Đông, 对《浙江省七个关于干部参加劳动的好材料》的批示[2]
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ “BBC phỏng vấn ông Võ văn Kiệt”. BBC. 30 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2024.
- ^ “对《浙江省七个关于干部参加劳动的好材料》的批示”. Marxists Internet Archive (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2024.
Liên kết ngoài
sửa- Bài viết bách khoa Đảng phái chính trị tại Wikipedia
Tra chính đảng trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |