Sức khỏe
Sức khỏe là trạng thái toàn diện về thể chất, tinh thần và xã hội và không phải chỉ bao gồm có tình trạng không có bệnh hay thương tật (theo Tổ chức Y tế Thế giới)[1][2] Mặc dù định nghĩa này là chủ đề của nhiều cuộc tranh cãi, đặc biệt thiếu giá trị hoạt động và vì vấn đề được tạo ra bởi từ "toàn diện", nên đây vẫn là vấn đề còn kéo dài.[3][4] Các định nghĩa khác cũng đã được đưa ra, trong số đó định nghĩa gần đây nhất là mối quan hệ giữa sức khỏe và sự thỏa mãn các nhu cầu cá nhân.[5][6] Các hệ thống phân loại như Phân loại quốc tế về Gia đình của WHO, bao gồm Hệ thống phân loại quốc tế về Chức năng, Khuyết tật và Sức khỏe (ICF) và Phân loại quốc tế về Bệnh tật (ICD), thường được sử dụng để định nghĩa và để đo đạc các thành phần của sức khỏe.
Danh ngôn
sửa- Sức khỏe là trạng thái toàn diện về thể chất, tinh thần và xã hội và không phải chỉ bao gồm có tình trạng không có bệnh hay thương tật.
- Người có sức khỏe, có hy vọng; và người có hy vọng, có tất cả mọi thứ.
- He who has health, has hope; and he who has hope, has everything.
- Thomas Carlyle
- He who has health, has hope; and he who has hope, has everything.
- Tài sản đầu tiên là sức khỏe.
- The first wealth is health.
- Ralph Waldo Emerson
- The first wealth is health.
- Sức khỏe tốt và trí tuệ minh mẫn là hai điều hạnh phúc nhất của cuộc đời.
- Good health and good sense are two of life's greatest blessings.
- Publilius Syrus
- Good health and good sense are two of life's greatest blessings.
- Chín điều cần thiết để sống thỏa nguyện:
- Nine requisites for contented living
- Đủ sức khỏe để biến công việc thành lạc thú.
- Đủ tiền bạc để đáp ứng nhu cầu bản thân.
- Đủ sức mạnh để chống lại và vượt qua nghịch cảnh.
- Đủ trang nhã để thú nhận tội lỗi và bỏ chúng lại sau lưng.
- Đủ kiên nhẫn để lao lực cho tới khi đạt được điều gì đó tốt đẹp.
- Đủ khoan dung để thấy được điểm tốt ở hàng xóm.
- Đủ yêu thương để khiến mình có ích cho mọi người.
- Đủ đức tin để biến lời răn của Chúa trời thành hiện thực.
- Đủ hy vọng để vứt bỏ nỗi sợ hãi bất an hướng về tương lai.
- Johann Wolfgang von Goethe
- Nine requisites for contented living
- Chính sức khỏe mới là sự giàu có thực sự, không phải vàng và bạc.
- It is health that is real wealth and not pieces of gold and silver.
- Mahatma Gandhi
- It is health that is real wealth and not pieces of gold and silver.
- Chỉ khi người giàu ốm, họ mới hiểu sự bất lực của giàu sang.
- It is only when the rich are sick that they fully feel the impotence of wealth.
- Benjamin Flanklin
- It is only when the rich are sick that they fully feel the impotence of wealth.
- Từ những cay đắng của bệnh tật người ta mới học được sự ngọt ngào của sức khỏe.
- From the bitterness of disease man learns the sweetness of health.
- Ngạn ngữ Catala
- From the bitterness of disease man learns the sweetness of health.
- Sức khỏe của cán bộ và nhân dân được đảm bảo thì tinh thần càng hăng hái. Tinh thần và sức khỏe đầy đủ thì kháng chiến càng nhiều thắng lợi, kiến quốc càng mau thành công
- Tư tưởng Hồ Chí Minh
- Giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới, việc gì cũng cần có sức khỏe mới làm thành công. Mỗi một người dân yếu ớt, tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khỏe tức là cả nước mạnh khỏe... Dân cường thì quốc thịnh
- Hồ Chí Minh, “Sức khỏe và thể dục”, Báo Cứu quốc, 27 tháng 3 năm 1946
Tham khảo
sửa- ^ World Health Organization. WHO definition of Health, Preamble to the Constitution of the World Health Organization as adopted by the International Health Conference, New York, 19–ngày 22 tháng 6 năm 1946; signed on ngày 22 tháng 7 năm 1946 by the representatives of 61 States (Official Records of the World Health Organization, no. 2, p. 100) and entered into force on ngày 7 tháng 4 năm 1948. In Grad, Frank P. (2002). “The Preamble of the Constitution of the World Health Organization”. Bulletin of the World Health Organization. 80 (12): 982.
- ^ World Health Organization. 2006. Constitution of the World Health Organization – Basic Documents, Forty-fifth edition, Supplement, October 2006.
- ^ Callahan D. (1973). “The WHO definition of 'health'”. The Hastings Center Studies. 1 (3): 77–87. doi:10.2307/3527467. JSTOR 3527467.
- ^ Jadad AR, O'Grady L. (2008). “How should health be defined?”. BMJ. 337: a290. doi:10.1136/bmj.a290. PMID 18614520.
- ^ Bellieni CV, Buonocore G. (2009). “Pleasing desires or pleasing whishes? A new approach to pain definition”. Ethics Med. 25 (1).
- ^ Sport, Disability and an Original Definition of Health. zenit.org (ngày 27 tháng 2 năm 2013).
Liên ket ngoài
sửaTra sức khỏe trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |