Nội chiến
Chiến tranh giữa các thành phần trong một quốc gia, giữa những người đồng bào cùng ngôn ngữ nhưng tranh chấp nhau vì những lý do khác nhau như tôn giáo, chính trị, kinh tế,...
Nội chiến là chiến tranh giữa các thành phần trong một quốc gia, hoặc cùng một cộng đồng dân tộc nhưng tranh chấp nhau vì những lý do khác nhau.
Trích dẫn
sửaTiếng Anh
sửa- 6/12/2011, Hillary Clinton, phát biểu nhân Ngày Nhân quyền Quốc tế
- The story of the United States is the story of a nation that has repeatedly grappled with intolerance and inequality. We fought a brutal civil war over slavery.[1]
- Câu chuyện của Hoa Kỳ là câu chuyện của một quốc gia đã phải liên tục vật lộn với tình trạng bất bình đẳng và sự thiếu vắng lòng vị tha. Chúng tôi đã trải qua một cuộc nội chiến khốc liệt để xóa bỏ chế độ nô lệ.
- The story of the United States is the story of a nation that has repeatedly grappled with intolerance and inequality. We fought a brutal civil war over slavery.[1]
Tiếng Pháp
sửa- 1763, Voltaire, Traité sur la tolérance (Bàn về lòng khoan dung), ch.4
- Enfin cette tolérance n’a jamais excité de guerre civile ; l’intolérance a couvert la terre de carnage.
- Cuối cùng, lòng khoan dung này chưa bao giờ gây ra nội chiến; chính sự bất dung thứ mới lấy giết chóc bao phủ trái đất.
- Enfin cette tolérance n’a jamais excité de guerre civile ; l’intolérance a couvert la terre de carnage.
Tiếng Tây Ban Nha
sửa- ~, Corpus Barga, Viajes por Italia
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ “Remarks in Recognition of International Human Rights Day”. U.S. State Department (bằng tiếng Anh). 6 tháng 12 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2024.
- ^ Por Corpus Barga, Arturo Ramoneda (2003) (bằng es). Viajes por Italia. p. 29. ISBN 9788484721116.
Liên kết ngoài
sửaTra nội chiến trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |