Danh ngôn Hán Việt

lớp từ và hình vị của tiếng Việt vay mượn từ tiếng Hán
Mục lục : Đầu · 0–9 · A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

B

Biết không nói, Nói Không biết

D

Đừng làm những gì mình không muốn người khác làm lại cho mình

S

  • Sự tuy tiểu, bất tác, bất thành
Tử tuy hiền, bất giáo, bất minh. - Trang Tử
Việc dầu nhỏ không làm không nên,
Con tuy hiền không dạy không tốt.

N

  • Ngọc bất trác
Bất thành khí
Nhân bất học
Bất tri lý. -- Tam Tự Kinh
Ngọc không mài, không đẹp
Người không học, không thành

D-Đ

  • Danh chính, ngôn thuận, sự tất thành.
Danh bất chính, ngôn bất thuận, sự bất thành.
  • Đa tình tự cổ nan di hận
Dĩ hận miên miên bất tuyệt kỳ

M

  • Mỹ nhân tự cổ như danh tướng
Bất hứa nhân gian kiến bạch đầu
Người đẹp từ xưa như tướng giỏi.
Không muốn người đời thấy bạc đầu.

K

Gặp việc nghĩa không làm là không có dũng.

H

  • Họa hổ, họa bì, nan họa cốt
Tri nhân, tri diện, bất tri tâm
Vẽ cọp, vẽ da, khó vẽ xương.
Biết người, biết mặt, không biết lòng
  • Hữu duyên thiên lý năng tương ngộ
Vô duyên đối diện bất tương phùng
Có duyên ngàn dặm cũng đến tìm
Không duyên gặp mặt chẳng quen nhau

T

  • Thiên đường hữu lộ, vô nhân vấn
Địa ngục vô môn, hữu khách tầm
Thiên đường có lối không ai đến
Địa ngục không đường, người lại tìm
 
Wikipedia
Wikipedia có thể loại liên quan