Cá heo
động vật có vú ăn thịt sống ở biển, sông thuộc bộ Cá Voi
Cá heo là loài động vật có vú ở biển.
Các lời dẫn về cá heo
sửa- For instance, on the planet Earth, man had always assumed that he was more intelligent than dolphins because he had achieved so much — the wheel, New York, wars and so on — whilst all the dolphins had ever done was muck about in the water having a good time. But conversely, the dolphins had always believed that they were far more intelligent than man — for precisely the same reasons. Ví dụ, trên hành tinh Trái đất, con người luôn cho rằng mình thông minh hơn cá heo vì con người có nhiều thành tựu như: bánh xe, New York, chiến tranh, v.v. Trong khi tất cả những gì cá heo từng làm chỉ là tung tăng bơi lội. Nhưng ngược lại, cá heo luôn tin rằng chúng thông minh hơn con người rất nhiều - cũng vì những lý do tương tự.
- Douglas Adams, The Hitchhiker's Guide to the Galaxy (1979), Chapter 23.
- Don't any of you be surprised in future if land beasts change places with dolphins and go to live in their salty pastures, and get to like the sounding waves of the sea more than the land, while the dolphins prefer the mountains. Các bạn đừng ngạc nhiên nếu một ngày các loài thú ở trên cạn đổi môi trường sinh sống cho cá heo. Chúng sẽ đến sống trên những "triền cỏ" mặn mòi, thích nghe tiếng sóng biển hơn đất liền. Trong khi cá heo lại thích sống trên núi.
- Archilochus, Fragments.
- Dolphins are not automatic air-breathers like we are. Every breath is a conscious effort. If life becomes too unbearable, the dolphins just take a breath and they sink to the bottom. They don't take the next breath. Cá heo không phải là loài có động tác thở một cách vô thức như chúng ta. Mỗi hơi thở chất chứa sức lực và có ý thức. Nếu cuộc sống trở nên quá sức chịu đựng, cá heo chỉ cần hít một hơi rồi chìm xuống đáy. Cá sẽ không hít thở tiếp nữa.
I, I wish you could swim
Though nothing, nothing will keep us together
Like the dolphins
Like dolphins can swim
We can beat them, forever and ever
Oh, we can be heroes just for one day.- Tôi, tôi muốn bạn có thể bơi
Giống như cá heo
Giống như cá heo có thể bơi
Dù không có gì gắn kết ta với nhau
Ta có thể đánh bại họ, Mãi mãi và mãi mãi
Chúng ta có thể trở thành anh hùng chỉ cần cho một ngày- David Bowie và Brian Eno, "Heroes" (1977), bài hát của phim The Perks of Being a Wallflower.
- Tôi, tôi muốn bạn có thể bơi
- Eventually it may be possible for humans to speak with another species. I have come to this conclusion after careful consideration of evidence gained through my research experiments with dolphins. If new scientific developments are to be made in this direction, however, certain changes in our basic orientation and philosophy will be necessary. Cuối cùng, con người có thể nói chuyện với loài khác. Tôi rút ra kết luận này sau khi xem xét cẩn thận các bằng chứng thu được qua các thí nghiệm nghiên cứu của tôi với cá heo. Tuy nhiên, nếu những phát triển khoa học mới được thực hiện theo hướng này thì sẽ cần phải có những thay đổi nhất định trong định hướng và triết lý cơ bản của chúng ta.
- John C. Lilly, Man and Dolphin (1961)
- Once I sat upon a promontory,
And heard a mermaid, on a dolphin's back,
Uttering such dulcet and harmonious breath,
That the rude sea grew civil at her song.
Có lần tôi ngồi trên một mỏm đất
Nghe tiếng nàng tiên cá trên cá heo
Lời ca thật êm dịu và hài hòa
Giông tố biển cả thực sự mềm lòng khi nghe tiếng hát ấy.- William Shakespeare, A Midsummer Night's Dream (c. 1595), Oberon, Phân cảnh 2, cảnh i.
- Where, like Arion on the dolphin’s back,
I saw him hold acquaintance with the waves
So long as I could see.- William Shakespeare, Twelfth Night, Phân cảnh 1, cảnh i.
- Then, cleaving the grass, gazelles appear
(The gentler dolphins of kindlier waves)
Sau đó, linh dương xuất hiện thủng thẳng gặp cỏ
Đàn cá heo dịu dàng tung tăng trong muôn trùng sóng vỗ).- Thomas Sturge Moore, "The Gazelles", dòng 13; trong The Centaur's Booty (London: Duckworth, 1903) trang. ix
Liên kết ngoài
sửaTra cá heo trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |