Bản mẫu:Tnavbar
Cách sử dụng
Những ví dụ
- {{Tnavbar|{{subst:PAGENAME}}|mini=1}}
- {{Tnavbar|{{subst:PAGENAME}}|plain=1}}
- {{Tnavbar|{{subst:PAGENAME}}|mini=1|nodiv=1}}
- {{Tnavbar|{{subst:PAGENAME}}|plain=1|nodiv=1}}
- {{Tnavbar|{{subst:PAGENAME}}|miniv=1}}
- {{Tnavbar|{{subst:PAGENAME}}|viewplain=1}}
- {{Tnavbar|{{subst:PAGENAME}}|miniv=1|nodiv=1}}
- {{Tnavbar|{{subst:PAGENAME}}|viewplain=1|nodiv=1}}
- {{Tnavbar|{{subst:PAGENAME}}|fontcolor=green}}
{{subst:PAGENAME}}
sẽ thay thế bằng tên của tiêu bản khi máy chủ xử lý.- {{Tnavbar|Tnavbar/doc}} cho ra:
Chú ý đối với thành viên có thể truy cập tiêu bản này
Tiêu bản này được hiển thị ở rất nhiều trang, do đó xin hãy thật cẩn trọng khi sửa đổi tại đây. Việc kiểm thử tiêu bản (riêng cho Tnavbar) để chắc chắn tiêu bản hoạt động đúng đắn được khuyến cáo trước khi thực hiện thay đổi nào.
Ví dụ
{{Tnavbar|Tên tiêu bản|mini= |nodiv= |fontcolor= }}
Tham số bắt buộc
{{Tnavbar|Tên tiêu bản}}
tên tiêu bản là bắt buộc.
Tham số tùy chọn
Tùy chọn | Tham số | Cho ra... |
---|---|---|
Thường | ||
Thường | {{tnavbar|Tên tiêu bản}} |
|
Không có chữ "Hộp này:". | {{tnavbar|Tên tiêu bản|plain=1}} |
|
Dùng để trộn trong văn bản. | {{tnavbar|Tên tiêu bản|nodiv=1}} |
Đây là dòng | chữ chữ chữ
Trộn không có chữ "Hộp này:". | {{tnavbar|Tên tiêu bản|plain=1|nodiv=1}} |
Đây là dòng | chữ chữ chữ
Dành cho tùy chọn màu. | {{tnavbar|Tên tiêu bản|fontcolor=màu tiếng Anh}} |
|
Mini | ||
Khiến cho Tnavbar hiển thị theo dạng mini: | {{tnavbar|Tên tiêu bản|mini=1}} |
|
Dùng để "trộn" vào văn bản. | {{tnavbar|Tên tiêu bản|mini=1|nodiv=1}} |
Đây là dòng | chữ chữ chữ
Chỉ cho xem | ||
Đối với tùy chọn truy cập đơn giản hơn. | {{tnavbar|Tên tiêu bản|miniv=1}} |
|
Đối với tùy chọn truy cập đơn giản hơn đầy đủ. | {{tnavbar|Tên tiêu bản|viewplain=1}} |
Đóng gói sẵn
- {{tnavbar-header}}
- Định vị x • t • s ở bên phải dòng, thường dùng trong tiêu đề navbox không đóng mở.
- {{Tnavbar-navframe}}
- Dùng để dùng chung với Navframe div, định vị x • t • s đối diện với tính năng [ẩn]/[hiện].
- {{Tnavbar-collapsible}}
- Dùng để dùng chung với Bảng đóng mở, hiện x • t • s đối diện với tính năng [ẩn]/[hiện].
Xem thêm
đóng mở | Màu tiêu đề | Hình | Phân nhóm | Kiểu (nội dung) tham số |
Ví dụ | |
---|---|---|---|---|---|---|
{{Navbox}} | Bản mẫu:Yes2 đóng mở | navbox | Bản mẫu:Yes2 Trái/phải nội dung | Bản mẫu:Yes | Bản mẫu:Yes | {{Đông Á}}, {{Hội đồng Bắc Âu}} |
{{Navbox with columns}} | Bản mẫu:Yes2 đóng mở | navbox | Bản mẫu:Yes2 Trái/phải cột | Bản mẫu:No | Bản mẫu:Yes | {{Thành viên Hội nghị Thượng đỉnh Đông Á}}, {{Czech lands}} |
{{Navbox with collapsible groups}} | Bản mẫu:Yes2 đóng mở | navbox | Bản mẫu:Yes2 Trái/phải nội dung và/hoặc trong mỗi danh sách | Bản mẫu:Yes | Bản mẫu:Yes | {{University of Michigan}}, {{Scouting}} |
Kiểu | Lớp CSS | Javascript | Đóng khi | Trạng thái ban đầu |
Gắn chặt |
---|---|---|---|---|---|
Collapsible tables | đóng mở | Định nghĩa trongCommon.js | 2 hoặc nhiều tự động đóng mở trong trang | Bản mẫu:Yes | Bản mẫu:Yes |
Tài liệu ở trên được chuyển tải từ Bản mẫu:Tnavbar/doc. (sửa | sử) Những người sửa đổi có thể thử nghiệm trong các trang chỗ thử (tạo | sao) và trường hợp kiểm thử (tạo) của bản mẫu này. Xin hãy bổ sung các thể loại vào trang con /doc. Các trang con của bản mẫu này. |