Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tục ngữ tiếng Anh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 14.164.133.31 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 113.190.193.236
TienNHM (thảo luận | đóng góp)
Dòng 58:
:To carry coals to Newcastle.
 
== D - Đ ==
*Dục tốc bất đạt
:More haste less speed
Dòng 64:
*Dễ được, dễ mất.
:Easy come, easy go.
*Dậu đổ, bìm leo.
:When the tree is fallen, everyone run to it with his axe
*Dĩ hoà vi quý.
:Judge not, that ye be not judged
==Đ==
*Đánh chết cái nết không chừa.
:Habit is the second nature
Hàng 74 ⟶ 79:
*Đã trót thì phải trét.
:If you sell the cow, you will sell her milk too
*Dĩ hoà vi quý.
:Judge not, that ye be not judged
*Đen tình, đỏ bạc.
:Lucky at cards, unlucky in love
Hàng 84 ⟶ 87:
*Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
:Travelling forms a young man
*Dậu đổ, bìm leo.
:When the tree is fallen, everyone run to it with his axe
*Đừng đếm cua trong lỗ.
:Don't count your chicken before they hatch.