Nước ép
Nước ép là dung dịch (nước) thu được khi tác động (ép) lên trái cây, rau củ tươi hay thậm chí cả hải sản mà không dùng nhiệt độ hay dung môi. Trong nghĩa hẹp, nước ép còn thường dùng để chỉ nước trái cây hoặc nước quả. Nước ép cũng là ẩn dụ về sự tinh túy hoặc thành quả của sự vật.
Tiếng Ba Lan
sửa- Miłość czerpie soki z żyznej gleby przebaczenia. - Wally Lamb, To wiem na pewno
- Tình yêu lấy mật ngọt từ đất màu mỡ sự thứ tha.
Tiếng Catalan
sửa- 1902, Joan Maragall, Fermentum, tr. 49
- Quina diferencia del dolç suc dels rahims amb el vi! I'l vi no es sinó'l suc dels rahims que ha fermentat.
- Nước nho khác với rượu dường nào. Rượu chẳng qua là nước nho lên men.
- Quina diferencia del dolç suc dels rahims amb el vi! I'l vi no es sinó'l suc dels rahims que ha fermentat.
Tiếng Đức
sửa- 1808, Johann Wolfgang von Goethe, Faust - Der Tragödie erster Teil, tr. 108
- Blut ist ein ganz besondrer Saft.
- Dịch nghĩa: Máu là loại nước ép rất đặc biệt.
- Máu là một chất riêng, thực là đáng quý.[1]
- Blut ist ein ganz besondrer Saft.
Tiếng Estonia
sửa- 1906, Eduard Vilde, Prohwet Maltswet, tr. 469
- Sellest see lahkuse ja helduse mahl loodetawate asunikkude saadikute peale peaasjaliselt tilkusgi.
- Từ đó, nước lòng tốt và hào phóng cứ rỏ lên những người đại diện mang niềm hy vọng.
- Sellest see lahkuse ja helduse mahl loodetawate asunikkude saadikute peale peaasjaliselt tilkusgi.
Tiếng Việt
sửa- Gọi em là nước ép ổi, Vì em chẳng có nổi người yêu.
Anh nào chưa có người yêu
Uống ly sinh tố sẽ nhiều em mê
Chị nào chồng bỏ chồng mê
Uống ly sinh tố chồng "phê" đến già
Bất luận là địch hay ta
Uống ly sinh tố là ra Thúy Kiều
Tham khảo
sửa- ^ J. W. Gớt (2006). Phaoxtơ (Thế Lữ-Đỗ Ngoạn dịch). Hà Nội: Nhà xuất bản Sân khấu. p. 202.