Mật ong được tạo thành từ chất ngọt do ong thu thập được trong các bông hoa. Theo quy định của Hội đồng Ong mật Quốc gia Mỹ và nhiều quy định về thực phẩm quốc tế khác quy định rằng "mật ong là một sản phẩm thuần khiết không cho phép thêm bất kỳ chất gì vào... bao gồm nhưng không giới hạn trong, nước và các chất ngọt khác".

Mật mía là chất lỏng dạng xyro tương tự như mật ong, là sản phẩm thu được từ cây mía, có màu vàng óng, vị thanh ngọt. Mật mía được sử dụng chủ yếu để làm nguyên liệu chế biến thực phẩm.

Ca dao, thành ngữ, tục ngữ Việt Nam

sửa
  • Chàng ơi ngoảnh mặt ra ngoài,
    sớm mai đi chợ thiếp mua mật với khoai mài cho mình ăn.
    • Ca dao Việt Nam
  • Mật ngọt chết ruồi
    • Thành ngữ Việt Nam
    • Giải nghĩa: Bề ngoài ngọt ngào, quyến rũ lừa người ta vào cạm bẫy, chớ nên tin vào sự ngọt ngào mà giả tạo.[1]
  • Đẹp vàng son, ngon mật mỡ.
    • Tục ngữ Việt Nam

Danh ngôn

sửa
  • Cuộc đời là đóa hoa mà tình yêu là mật ngọt.
    • Life is a flower of which love is the honey.
      • Victor Hugo.

Kinh Thánh

sửa
  • Các ngươi sẽ vào xứ tràn đầy sữa và mật ong. Nhưng Ta không đi với các ngươi đâu, vì các ngươi là một dân cứng cổ và Ta có thể tiêu diệt các ngươi dọc đường.”
    • Xuất Hành 33:3
      • Bản gốc: Go up to the land flowing with milk and honey. But I will not go with you, because you are a stiff-necked people and I might destroy you on the way.”
        • Exodus 33:3
  • Anh chị em Y-sơ-ra-ên! Anh chị em hãy nghe và cẩn thận làm theo để anh chị em được phước hạnh và trở nên đông đúc trong xứ tràn trề sữa và mật ong, như CHÚA, Đức Chúa Trời của tổ tiên đã hứa với anh chị em.
    • Phục Truyền 6:3
      • Bản gốc: Hear, Israel, and be careful to obey so that it may go well with you and that you may increase greatly in a land flowing with milk and honey, just as the Lord, the God of your ancestors, promised you.
        • Deuteronomy 6:3
  • Các điều ấy quý hơn vàng, Hơn cả vàng ròng, Ngọt hơn mật, Hơn cả mật chảy từ tàng ong.
    • Thánh Thi 19:10
      • More to be desired are they than gold, yea, than much fine gold: sweeter also than honey and the honeycomb.
        • Psalm 19:10
  • Nhưng Ngài sẽ lấy lúa mì tốt nhất để nuôi Y-sơ-ra-ên, Và lấy mật từ đá làm chúng thỏa dạ.
    • Psalm 81:16
      • "But I would feed you with the finest of the wheat, And with honey from the rock I would satisfy you."
        • Thánh Thi 81:16

Tham khảo

sửa
  1. ^ Từ điển Thành ngữ và Tục ngữ Việt Nam, Nguyễn Lân

Liên kết ngoài

sửa
 
Wikipedia
Wikipedia có bài viết về: