Thú (chữ Hán: 獸) hay động vật có vú, động vật hữu nhũlớp động vật có màng ối nội nhiệt khác biệt với chim bằng lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới. Hiện đã biết khoảng 5.500 loài.

Cáo trong tuyết của Wilhelm Kuhnert năm 1893

Trích dẫn

sửa

Tiếng Việt

sửa

Tiếng Do Thái

sửa
  • ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Sáng thế ký 8:17
    כׇּל־הַחַיָּ֨ה אֲשֶֽׁר־אִתְּךָ֜ מִכׇּל־בָּשָׂ֗ר בָּע֧וֹף וּבַבְּהֵמָ֛ה וּבְכׇל־הָרֶ֛מֶשׂ הָרֹמֵ֥שׂ עַל־הָאָ֖רֶץ הוצא הַיְצֵ֣א אִתָּ֑ךְ וְשָֽׁרְצ֣וּ בָאָ֔רֶץ וּפָר֥וּ וְרָב֖וּ עַל־הָאָֽרֶץ׃ (בראשית ח)
    Hãy thả ra với ngươi mọi vật sống của các xác-thịt đã ở cùng ngươi: nào chim, nào thú, nào côn-trùng bò trên đất, hầu cho chúng nó sanh-sản, và thêm nhiều trên mặt đất.

Tiếng Hy Lạp

sửa
  • ~, Kinh Thánh Tân Ước, Công vụ 10:12
    ἐν ᾧ ὑπῆρχε πάντα τὰ τετράποδα τῆς γῆς καὶ τὰ θηρία καὶ τὰ ἑρπετὰ καὶ τὰ πετεινὰ τοῦ οὐρανοῦ. (Πράξεις των Αποστόλων)
    thấy trong đó có những thú bốn cẳng, đủ mọi loài, côn-trùng bò trên đất, và chim trên trời.

Tiếng Pháp

sửa

Tiếng Trung

sửa

Xem thêm

sửa

Liên kết ngoài

sửa