Cá
những động vật có dây sống, phần lớn là máu lạnh, có mang và sống dưới nước
Cá là những động vật có dây sống, phần lớn máu lạnh, có mang (một số có phổi) và sống dưới nước, hiện đã biết khoảng trên 31.900 loài cá, đa dạng nhất trong số các động vật có dây sống.

Trích dẫn
sửaTiếng Việt
sửa- Thế kỷ 15, Lê Thánh Tông, Đại hạn gặp mưa
- Hoa đượm màu tươi cười hớn hở,
Cá mừng nước ngọt nhảy lao xao.
- Hoa đượm màu tươi cười hớn hở,
- Thế kỷ 16, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thơ vô đề 22
- Cây tĩnh chim về xanh loáng khói,
Ao thanh cá lội nước tuôn là.
- Cây tĩnh chim về xanh loáng khói,
- Thế kỷ 19, Nguyễn Khuyến, Cá chép vượt đăng
- Cá thần vùng vẫy vượt qua đăng,
Được nước, nào ai dám rỉ răng?
- Cá thần vùng vẫy vượt qua đăng,
Thành ngữ, tục ngữ
sửa- Cá chậu chim lồng
- Cá khô có trứng
- Cá không ăn muối cá ươn, con không nghe mẹ trăm đường con hư
- Cá sẩy cá lớn
- Như cá gặp nước
Tiếng Anh
sửa- ~1606, William Shakespeare, Hamlet, Hồi IV, cảnh III:
Tiếng Do Thái
sửa- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Giôna 2:1
- וַיְמַ֤ן יְהֹוָה֙ דָּ֣ג גָּד֔וֹל לִבְלֹ֖עַ אֶת־יוֹנָ֑ה וַיְהִ֤י יוֹנָה֙ בִּמְעֵ֣י הַדָּ֔ג שְׁלֹשָׁ֥ה יָמִ֖ים וּשְׁלֹשָׁ֥ה לֵילֽוֹת׃ (יונה ב)
- Đức Giê-hô-va sắm-sửa một con cá lớn đặng nuốt Giô-na; Giô-na ở trong bụng cá ba ngày ba đêm.
- וַיְמַ֤ן יְהֹוָה֙ דָּ֣ג גָּד֔וֹל לִבְלֹ֖עַ אֶת־יוֹנָ֑ה וַיְהִ֤י יוֹנָה֙ בִּמְעֵ֣י הַדָּ֔ג שְׁלֹשָׁ֥ה יָמִ֖ים וּשְׁלֹשָׁ֥ה לֵילֽוֹת׃ (יונה ב)
Tiếng Hy Lạp
sửa- ~, Giêsu trong Kinh Thánh Tân Ước, Mathiơ 7:10
- καὶ ἐὰν ἰχθὺν αἰτήσῃ, μὴ ὄφιν ἐπιδώσει αὐτῷ; (Κατά Ματθαίον)
- Hay là con mình xin cá, mà cho rắn chăng?
- καὶ ἐὰν ἰχθὺν αἰτήσῃ, μὴ ὄφιν ἐπιδώσει αὐτῷ; (Κατά Ματθαίον)
Tiếng Pháp
sửa- 1678, Jean de La Fontaine, Le petit Poisson et le Pêcheur
- PEtit poiſſon deviendra grand,
Pourveu que Dieu lui preſte vie.- Trương Minh Ký dịch Con cá nhỏ với người ngư phủ
- Ai đời cá nói bao giờ!
Nhưng xưa đặt dạy kẻ khờ con con.
- Ai đời cá nói bao giờ!
- Nguyễn Văn Vĩnh dịch Con cá nhỏ và người đánh cá
- Miễn là cá sống dưới hồ,
Cỏn-con cũng có ngày to kếch-xù.
- Miễn là cá sống dưới hồ,
- Trương Minh Ký dịch Con cá nhỏ với người ngư phủ
- PEtit poiſſon deviendra grand,
Xem thêm
sửaTham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTra cá trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |