Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tục ngữ tiếng Anh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Gần mực thì đen gần đèn thì rạng
Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Lùi lại thủ công Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 1:
{{mục lục tiếng Việt}}
== Gần mực thì đen gần đèn thì rạng ==
<br />
 
==A - Ă - Â==
*Ăn miếng trả miếng
:Tit for tat
 
:Measure for measure
:An eye for an eye
:A tooth for a tooth.
*Ăn theo thuở, ở theo thời.
:Other times, other means
 
==B==
*Bằng mặt mà không bằng lòng
:Willing speech but unwilling heart
 
== C ==
*Có mới nới cũ
:New one in, old one out.
 
*Của thiên trả địa.
:Ill-gotten, ill-spent.
 
*Cùng tắc biến, biến tắc thông.
:When the going gets tough, the tough gets going.
 
*Còn nước, còn tát.
:While there's life, there's hope.
 
*Có tật giật mình.
:He who excuses himself, accuses himself.
 
*Cái nết đánh chết cái đẹp.
:Beauty dies and fades away but ugly holds its own.
 
:Handsome is as handsome does
*Chết vinh còn hơn sống nhục.
:Better die a beggar than live a beggar.
 
:Better die on your feet than live on your knees.
*Có còn hơn không.
:Something better than nothing
 
:If you cannot have the best, make the best of what you have.
*Cẩn tắc vô ưu.
:Good watch prevents misfortune.
 
*Chí lớn thường gặp nhau,
:Great minds think alike.
 
*Cha nào, con nấy.
:Like father, like son
 
*Con sâu làm sầu nồi canh.
:One drop of poison infects the whole of wine
 
*Chín người, mười ý.
:So many men, so many minds
 
*Càng đông càng vui.
:The more, the merrier
 
*Chứng nào tật nấy.
:Who drinks, will drink again
 
*Chớ để ngày may những gì mình có thể làm hôm nay.
:Makes hay while sunshines.
 
*Cơ hội chỉ đến một lần.
:Opportunity knocks but once.
 
*Cây ngay không sợ chết đứng.
:A clean hand wants no washing.
 
*Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng.
:Catch the bear before you sell his skin
 
*Chở củi về rừng.
:To carry coals to Newcastle.
 
== D ==
*Dục tốc bất đạt
:More haste less speed
 
:Haste makes waste
*Dễ được, dễ mất.
:Easy come, easy go.
 
*Dậu đổ, bìm leo.
:When the tree is fallen, everyone run to it with his axe
 
*Dĩ hoà vi quý.
:Judge not, that ye be not judged
 
==Đ==
*Đánh chết cái nết không chừa.
:Habit is the second nature
 
*Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu.
:Birds of the same feather stick together
 
*Đèn nhà ai nấy sáng.
:Half the world know not how the other half lives
 
*Điếc không sợ súng.
:He that knows nothing doubts nothing
 
*Đã trót thì phải trét.
:If you sell the cow, you will sell her milk too
 
*Đen tình, đỏ bạc.
:Lucky at cards, unlucky in love
 
*Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy.
:Pay a man back in the same coin
 
*Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết.
:United we stand, divided we fall
 
*Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
:Travelling forms a young man
 
*Đừng đếm cua trong lỗ.
:Don't count your chicken before they hatch.
 
== G ==
*Gieo gió gặt bão
:We reap as we sow
 
*Giận hóa mất khôn.
:Hatred is as blind as love
 
== H ==
*Hoạ vô đơn chí.
:It never rains but it pours.
 
:Misfortune never come singly
*Hữu xạ tự nhiên hương.
:Good wine needs no bush.
 
*Hóa thù thành bạn
:Make your enemy your friend.
 
*Họ nhà tông không giống lông cũng giống cánh.
Apple does not fall far from the tree.
 
== I ==
*Im lặng tức là đồng ý.
:Silence gives consent
 
== K ==
*Không vào hang cọp sao bắt được cọp con.
:Neck or nothing
 
*Không có lửa làm sao có khói
:There is no smoke without fire
 
:Where there is smoke, there is fire
*Không biết thì dựa cột mà nghe
:If you cannot bite, never show your teeth
 
== L ==
*Lời nói không đi đôi với việc làm.
:Do as I say, not as I do.
 
*Lắm mối tối nằm không.
:If you run after two hares, you'll catch none
 
*Lực bất tòng tâm.
:So much to do, so little done.
 
*Lời nói là bạc, im lặng là vàng
:Speech is silver, but silence is gold
 
== M ==
*Mỗi thời, mỗi cách
:Other times, other ways
 
*Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
:Man propose, god dispose.
 
*Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
:Blood is thicker than water.
 
*Miệng hùm, gan sứa.
:If you cannot bite, never show your teeth
 
*Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ.
:Laugh and grow fat.
 
:Laughter is the best medicine.
*Máu chảy, ruột mềm.
:When the blood sheds, the heart aches
 
*Muộn còn hơn không
:Better late than never
 
== N ==
*Nói dễ, làm khó.
:Easier said than done.
 
*No bụng đói con mắt.
:His eyes are bigger than his belly
 
*Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
:Birds of a feather flock together.
 
== O - Ô - Ơ ==
*Ở hiền gặp lành.
:One good turn deserves another
 
== P ==
*Phi thương, bất phú
:Nothing ventures, nothing gains
 
== R ==
*Rượu vào, lời ra.
:Drunkenness reveals what soberness conceals.
 
== S ==
*Sinh sự, sự sinh.
:Don't trouble trouble till trouble troubles you
 
*Sai một ly đi một dặm.
:a miss as good as a mile
 
*Suy bụng ta ra bụng người.
:A thief knows a thief as a wolf knows a wolf
 
== T ==
*Trèo cao té đau
:The higher you climb, the greater you fall.
 
*Tay làm hàm nhai
:No pains, no gains
 
*Tham thì thâm
:Grasp all, lose all.
 
*Túng thế phải tùng quyền
:Necessity knows no laws.
 
*Thùng rỗng kêu to.
:The empty vessel makes greatest sound.
 
*Tình yêu là mù quáng.
:Affections blind reasons. Love is blind.
 
*Tham thực, cực thân.
:Don't bite off more than you can chew.
 
*Tránh voi chẳng xấu mặt nào.
:For mad words, deaf ears.
 
*Thánh nhân đãi kẻ khù khờ.
:Fortune smiles upon fools.
 
*Trời sinh voi, sinh cỏ.
:God never sends mouths but he sends meat.
*Trong khốn khó mới biết bạn tốt.
:Hard times show whether a friend is a true friend/ A friend in need is a friend indeed
 
*Thắng là vua, thua là giặc.
:Losers are always in the wrong
 
*Trăm nghe không bằng mắt thấy.
:Observations is the best teacher
 
*Thời qua đi, cơ hội khó tìm .
:Opportunities are hard to seize
 
*Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
:Still waters run deep
 
*Tai vách, mạch rừng.
:Walls have ears
 
*Trèo cao, té nặng
:The higher you climb, the greater you fall.
 
== U ==
*Uống nước nhớ nguồn
:Gratitude is the sign of noble souls.
 
== V ==
*Vạn sự khởi đầu nan.
:It is the first step that counts
 
*Việc người thì sáng, việc mình thi quáng
:Men are blind in their own cause
 
*Vắng chủ nhà, gà mọc vọc niêu tôm.
:When the cat is away, the mice will play
 
*Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai.
:Make hay while the sun shines.
 
== X ==
*Xem việc biết người.
:Judge a man by his work
 
*Xa mặt, cách lòng.
:Out of sight, out of mind
:Long absent, soon forgotten
 
== Y ==
*Đẹp hay xấu là tuỳ đánh giá của mỗi người!
:Beauty is in the eye of the beholder.
:
 
 
[[Thể loại:Tục ngữ Anh]]