Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tục ngữ tiếng Anh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Tẩy trống trang
Thẻ: Tẩy trống trang
Dòng 1:
{{mục lục ngang}}
==A - Ă - Â==
* All that glitter is not gold
: Mọi thứ chói sáng không phải là vàng
* Actions speak louder than words
: Nói dễ hơn làm
 
==D==
* Don't bite off more than you can chew.
: Tham thực, cực thân.
 
* Don't judge the book by its cover
: Đừng xét người qua bề ngoài
 
==F==
* First step that counts
: Vạn sự khởi đầu nan.
 
==I==
* Ill-gotten, ill-spent.
: Của thiên trả địa. Dể được, dể mất
 
==G==
* Great minds think alike
: Chí lớn thường gặp nhau
* Grasp all, lose all.
: Tham thì thâm
 
==H==
* He who excuses himself, accuses himself
: Có tật giật mình.
 
* He, who has last laugh, laughs best . He who laughs last laughs best
: Cười người hôm trước, hôm sau người cười
 
* He who knows nothing doubts nothing
 
==O==
* Other times, other means
: Ăn theo thuở, ở theo thời.
 
* Out of sight, out of mind
: Xa mặt, cách lòng.
 
* Opportunity knocks but once.
: Cơ hội chỉ đến một lần.
 
==L==
* Long absent soon forgotten
: Xa mặt cách lòng
 
==M==
* Men are blind in their own cause
: Sáng việc người , quáng việc mình
 
* Make hay while the sun shines.
: Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai.
 
* Misfortune never come singly
: Hoạ vô đơn chí.
 
==N==
* New one in , old one out
: Có mới nới cũ
 
*Nothing ventures, nothing gains
:Phi thương, bất phú
 
* Necessity knows no laws.
:Túng thế phải tùng quyền
 
* No pains, no gains
: Tay làm hàm nhai
 
==S==
* Speech is silver, silence is gold
: Lời nói là bạc, im lặng là vàng
 
==T==
* Tit for tat , Measure for measure , An eye for an eye , A tooth for a tooth.
:Ăn miếng trả miếng
 
* The higher you climb, the greater you fall.
: Trèo cao té đau
 
* The empty vessel makes greatest sound.
: Thùng rỗng kêu to.
 
* There's fire without smoke
: Có lửa có khói
 
* Travel forms a young man
: Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
 
==U==
* Gratitude is the sign of noble souls.
: Uống nước nhớ nguồn
 
==W==
* When the going gets tough, the tough gets going
:Cùng tắc biến, biến tắc thông.
 
* While there's life, there's hope
: Còn nước, còn tát.
 
* When the going gets tough, the tough gets going.
: Cùng tắc biến, biến tắc thông.
 
* We reap as we sow
: Gieo gió gặt bão
 
== Xem thêm ==
*[[Tục ngữ Do Thái]]
*[[Thành ngữ Việt Nam]]
*[[Tục ngữ Việt Nam]]
*[[Ca dao Việt Nam]]
*[[Tục ngữ Việt Nam: song ngữ Việt - Anh]]
* [[Tục ngữ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Tục ngữ]]
 
== Liên kết ==
{{Wikipediacat}}